lý trưởng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˥ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | lḭ˩˧ tʂɨəŋ˧˩˨ | li˧˥ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˩˩ tʂɨəŋ˧˩ | lḭ˩˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ sửa
lý trưởng
- Cường hào cai trị một xã trong thời phong kiến và Pháp thuộc.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lý trưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)