législateur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /le.ʒi.sla.tœʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
législateurs /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
Giống cái | législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
législateurs /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
législateurs /le.ʒi.sla.tœʁ/ |
législateur gđ /le.ʒi.sla.tœʁ/
- Nhà lập pháp; cơ quan lập pháp.
- Luật pháp.
- Le législateur a voulu que — luật pháp qui định rằng
- Người vạch quy tắc (cho một khoa học, một nghệ thuật... ).
Tham khảo
sửa- "législateur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)