lão thành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaw˧˥ tʰa̤jŋ˨˩ | laːw˧˩˨ tʰan˧˧ | laːw˨˩˦ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːw˩˧ tʰajŋ˧˧ | laːw˧˩ tʰajŋ˧˧ | la̰ːw˨˨ tʰajŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửalão thành
- Cao tuổi và có nhiều kinh nghiệm về việc đời.
- Nhà cách mạng lão thành.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lão thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)