kinh lý
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ li˧˥ | kïn˧˥ lḭ˩˧ | kɨn˧˧ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ li˩˩ | kïŋ˧˥˧ lḭ˩˧ |
Định nghĩa
sửakinh lý
- Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc.
- (Xem từ nguyên 1).
- Bộ trưởng đi kinh lý ở địa phương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kinh lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)