kidney
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɪd.ni/
Danh từ
sửakidney /ˈkɪd.ni/
- (Giải phẫu) Quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn).
- Tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng.
- a man of that kidney — người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
- to be of the same kidney — cùng một tính khí; cùng một guộc
- Khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato).
Tham khảo
sửa- "kidney", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)