Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤w˨˩ ɓa̤ːw˨˩kiəw˧˧ ɓaːw˧˧kiəw˨˩ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˧ ɓaːw˧˧

Danh từ sửa

kiều bào

  1. Từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình trú ngụnước ngoài.
    Kiều bào ta ở Pháp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa