Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiều bào
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiə̤w
˨˩
ɓa̤ːw
˨˩
kiəw
˧˧
ɓaːw
˧˧
kiəw
˨˩
ɓaːw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiəw
˧˧
ɓaːw
˧˧
Danh từ
sửa
kiều bào
Từ
người
trong
nước
dùng để
gọi
đồng bào
của
mình
trú ngụ
ở
nước ngoài
.
Kiều bào
ta ở Pháp.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
kiều bào
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)