kiêu binh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəw˧˧ ɓïŋ˧˧ | kiəw˧˥ ɓïn˧˥ | kiəw˧˧ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˥ ɓïŋ˧˥ | kiəw˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửakiêu binh
- Binh sĩ ngang ngạnh, tự phụ về những thành tích của mình.
- Người dựa dẫm quyền lực ảo nhưng thực ra bị xỏ mũi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiêu binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)