Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˧ ʨu˧˥kʰu˧˥ tʂṵ˩˧kʰu˧˧ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˧˥ tʂu˩˩xu˧˥˧ tʂṵ˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

khu trú

  1. (Y học) Chỉ ở riêng một nơi.
    Vi-rút gây thấp khu trú ở khớp xương và tim.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa