Tiếng Việt

sửa

Danh từ

sửa

khai ngộ

  1. (Phật giáo) chỉ kinh nghiệm người tu hành nhận ra rằng các hiện tượng không có tính thực thể.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

khai ngộ (dt)

khai ngộ (đgt)