khắc kỷ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ kḭ˧˩˧ | kʰa̰k˩˧ ki˧˩˨ | kʰak˧˥ ki˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ ki˧˩ | xa̰k˩˧ kḭʔ˧˩ |
Nội động từ
sửakhắc kỷ, khắc kỉ
- Kiềm chế lòng dục của mình để tu dưỡng theo một khuôn khổ đạo đức.
- Chủ nghĩa khắc kỷ. - Đạo đức của người vận dụng nghị lực và chế ngự bản năng để làm điều thiện mà không mong khoái lạc, không ngại đau khổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khắc kỷ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)