khẩu độ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰w˧˩˧ ɗo̰ʔ˨˩ | kʰəw˧˩˨ ɗo̰˨˨ | kʰəw˨˩˦ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˧˩ ɗo˨˨ | xəw˧˩ ɗo̰˨˨ | xə̰ʔw˧˩ ɗo̰˨˨ |
Từ nguyên
sửa- Độ: mức độ
Danh từ
sửakhẩu độ
- Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái com-pa.
- Thu hẹp khẩu độ của com-pa.
- khoảng mở của ống kính máy ảnh
- Tấm ảnh đó chụp bằng khẩu độ 5,6.
Tham khảo
sửa- "khẩu độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)