kalbum
Tiếng Akkad
sửaGốc từ |
---|
k-l-b |
1 mục từ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Semit nguyên thuỷ *kalb-. Cùng gốc với tiếng Ả Rập كَلْب (kalb) và tiếng Do Thái Kinh Thánh כֶּלֶב.
Cách phát âm
sửa- (Babylon cổ) IPA(ghi chú): /ˈkal.bum/
Danh từ
sửakalbum gđ (cons. kalab, số nhiều kalbū, giống cái kalbatum)
Biến cách
sửaBiến cách | ||||
---|---|---|---|---|
số ít | số kép | số nhiều | ||
Nom. | kalbum | kalbān | kalbū | |
Gen. | kalbim | kalbīn | kalbī | |
Acc. | kalbam | kalbīn | kalbī | |
Cons. | kalab | |||
Bảng này đưa ra biến tố Babylon cổ. Không phải mục nào đều có thể được chứng thực. |
Cách viết khác
sửa- kalbu (không mim hóa)
Chữ tượng hình | Ngữ âm |
---|---|
Tham khảo
sửa- Bản mẫu:R:akk:CAD
- Black, Jeremy, George, Andrew, Postgate, Nicholas (2000) “kalbu(m)”, trong A Concise Dictionary of Akkadian, ấn bản 2, Wiesbaden: Otto Harrassowitz Verlag