kính quang phổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ kwaːŋ˧˧ fo̰˧˩˧ | kḭ̈n˩˧ kwaːŋ˧˥ fo˧˩˨ | kɨn˧˥ waːŋ˧˧ fo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ kwaːŋ˧˥ fo˧˩ | kḭ̈ŋ˩˧ kwaːŋ˧˥˧ fo̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửakính quang phổ
- Thiết bị để quan sát quang phổ (hoặc phổ bức xạ điện từ) phát ra từ các vật thể.