kêu oan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kew˧˧ waːn˧˧ | kew˧˥ waːŋ˧˥ | kew˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kew˧˥ wan˧˥ | kew˧˥˧ wan˧˥˧ |
Động từ sửa
kêu oan
- Giãi bày, kêu than về nỗi oan ức của mình.
- Nó vẫn kêu oan với mọi người.
- Viết đơn kêu oan với cấp trên.
- Đã bị bắt với đầy đủ chứng cớ mà còn to mồm kêu oan.
Tham khảo sửa
- "kêu oan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)