Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤n˨˩ lwaː˧˧kɛŋ˧˧ lwaː˧˥kɛŋ˨˩ lwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˧ lwa˧˥kɛn˧˧ lwa˧˥˧

Định nghĩa sửa

kèn loa

  1. Thứ kèn cổ, miệng to, dài như cái loa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa