kè nhè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤˨˩ ɲɛ̤˨˩ | kɛ˧˧ ɲɛ˧˧ | kɛ˨˩ ɲɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˧ ɲɛ˧˧ |
Động từ
sửakè nhè
- Kéo dài giọng nói khi say rượu.
- Nốc rượu vào kè nhè suốt ngày.
- Vật nài một cách dai dẳng.
- Kè nhè vay cho bằng được.
Tham khảo
sửa- "kè nhè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)