Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực interposé
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/
interposés
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/
Giống cái interposée
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/
interposées
/ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/

interposé /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/

  1. (Personne interposée) (luật học, (pháp lý)) người cho mượn tên, người đứng tên thay.
  2. (Par personnes interposées) Qua (người) trung gian.

Tham khảo

sửa