interposé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | interposé /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/ |
interposés /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/ |
Giống cái | interposée /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/ |
interposées /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/ |
interposé /ɛ̃.tɛʁ.pɔ.ze/
- (Personne interposée) (luật học, (pháp lý)) người cho mượn tên, người đứng tên thay.
- (Par personnes interposées) Qua (người) trung gian.
Tham khảo
sửa- "interposé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)