innkalle
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å innkalle |
Hiện tại chỉ ngôi | innkaller |
Quá khứ | innkalte. -t |
Động tính từ quá khứ | — |
Động tính từ hiện tại | — |
innkalle
- Đòi, mời, triệu đến, triệu tập.
- Biblioteker måtte innkalle boken.
- Han ble innkalt til militærtjeneste.
- å innkalle varamann
- å innkalle noen til å vitne i retten
Từ dẫn xuất
sửa- (1) innkalling gđc: Sự, thiếp, thư mời, đòi, triệu đến, triệu tập.
Tham khảo
sửa- "innkalle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)