Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å innfri
Hiện tại chỉ ngôi innfrir
Quá khứ innfridde
Động tính từ quá khứ innfridd
Động tính từ hiện tại

innfri

  1. Trả xong, trả hết, thanh toán (nợ nần).
    Lånet skal innfris ved utgangen av januar.
    å innfri et lån
  2. Làm tròn, làm đầy đủ, chu toàn.
    Han har innfridd foreldrenes forventninger.
    Valgløftene er ikke blitt innfridd.

Tham khảo

sửa