Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌɪn.ˈfri.kwənt/

Tính từ

sửa

infrequent /ˌɪn.ˈfri.kwənt/

  1. Ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên.

Tham khảo

sửa