indre
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | indre |
gt | indre | |
Số nhiều | indre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | ? |
indre
- Trong, ở trong, mặt trong, phía trong, bề trong.
- husets indre rom
- det innerste rommet
- det indre Afrika
- indre konflikter
- mine innerste hemmeligheter/følelser
- indre blødning
- det indre øye — Ảo tưởng, mộng tưởng.
- Trong nước, quốc nội.
- å blande seg inn i et lands indre anliggender
Từ dẫn xuất
sửa- (1) indrefilet gđ: Thịt thăn (thịt bò).
Tham khảo
sửa- "indre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)