Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.kyl.tyʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
inculture
/ɛ̃.kyl.tyʁ/
inculture
/ɛ̃.kyl.tyʁ/

inculture gc /ɛ̃.kyl.tyʁ/

  1. Sự kém văn hóa, sự vô học.
  2. (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Sự bỏ hoang, sự không trồng trọt.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa