Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.kɔ̃.plɛt.mɑ̃/

Phó từ

sửa

incomplètement /ɛ̃.kɔ̃.plɛt.mɑ̃/

  1. Không đầy đủ, chưa hoàn toàn, dở dang.
    Il est incomplètement guéri — anh ta chưa khỏi bệnh hoàn toàn

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa