hyperborean
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/
Tính từ
sửahyperborean /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/
Danh từ
sửahyperborean /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/
- Người dân miền bắc cực (của trái đất).
- (Thông tục) Người dân miền cực bắc của một nước.
- (Thần thoại,thần học) Dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp).
Tham khảo
sửa- "hyperborean", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)