huy thạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwi˧˧ tʰa̰ʔjk˨˩ | hwi˧˥ tʰa̰t˨˨ | hwi˧˧ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwi˧˥ tʰajk˨˨ | hwi˧˥ tʰa̰jk˨˨ | hwi˧˥˧ tʰa̰jk˨˨ |
Định nghĩa
sửahuy thạch
- (Đất đá) (địa) Si-li-cát, sắt, ma-giê, can-xi hoặc có khi nhôm, thường chứa trong các nham phún xuất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "huy thạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)