Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ kwa̰ːn˧˩˧hwiə̰k˩˧ kwaːŋ˧˩˨hwiək˧˥ waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ kwaːn˧˩hwiə̰t˩˧ kwa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên

sửa
Quản: ống

Danh từ

sửa

huyết quản

  1. Ống dẫn máu trong cơ thể.
    Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch.
    Huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.

Tham khảo

sửa