hoise
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɔɪz/
Ngoại động từ
sửahoise ngoại động từ /ˈhɔɪz/
- (Phương ngữ) Kéo (cờ); nâng lên.
- To hoise the flag &.
- 652
- òK³á.
- It will not be easy to hoise the price of better whiskies — không dễ gì nâng giá úytki ngon lên
Tham khảo
sửa- "hoise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)