hemme
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hemme |
Hiện tại chỉ ngôi | hemmer |
Quá khứ | hemma, hemmet |
Động tính từ quá khứ | hemma, hemmet |
Động tính từ hiện tại | — |
hemme
- Ngăn trở, ngăn cản, cản trở.
- De trange buksene hemmet hennes bevegelser.
- Fremmedspråklige elever kan bli hemmet i skolegangen p.g.a. språkproblemer.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) funksjonshemmet : (Người) Tàn tật, tật nguyền.
- (1) utviklingshemmet : (Người) Bất bình thường.
Tham khảo
sửa- "hemme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)