Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 兩親 (lưỡng thân) hoặc dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 雙親 (song thân).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ tʰən˧˧haːj˧˥ tʰəŋ˧˥haːj˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ tʰən˧˥haːj˧˥˧ tʰən˧˥˧

Danh từ

sửa

hai thân (𠄩親)

  1. (kính ngữ, văn chương) Cha mẹ.
    • 1924, Tản Đà, Lên sáu:
      Hai thân ta,
      là thân nhất!
      trong giời đất,
      không ai hơn.

Tham khảo

sửa
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí