Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ taːŋ˧˧ho̰˨˨ taːŋ˧˥ho˨˩˨ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ taːŋ˧˥ho̰˨˨ taːŋ˧˥ho̰˨˨ taːŋ˧˥˧

Động từ

sửa

hộ tang

  1. Trông nom việc ma chay, tống táng người chết.
    Xuân đường kíp gọi sinh về hộ tang (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa