hỗn thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoʔon˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩ | hoŋ˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨ | hoŋ˨˩˦ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho̰n˩˧ tʰɨk˨˨ | hon˧˩ tʰɨ̰k˨˨ | ho̰n˨˨ tʰɨ̰k˨˨ |
Tính từ
sửahỗn thực
- Ăn cả đồ ăn thực vật, động vật và khoáng vật.
- Người là giống hỗn thực.
Tham khảo
sửa- "hỗn thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)