Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ hə̰ʔwk˨˩həwŋ˧˧ hə̰wk˨˨həwŋ˨˩ həwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ həwk˨˨həwŋ˧˧ hə̰wk˨˨

Định nghĩa

sửa

hồng hộc

  1. Nói thở nhanhmạnh.
    Chạy vội quá, thở hồng hộc.
  2. Ngỗng trờingan trời.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa