học viên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔwk˨˩ viən˧˧ | ha̰wk˨˨ jiəŋ˧˥ | hawk˨˩˨ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawk˨˨ viən˧˥ | ha̰wk˨˨ viən˧˥ | ha̰wk˨˨ viən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahọc viên
- (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá.
- Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.
Tham khảo
sửa- "học viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)