Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ ɓaːw˧˧həw˧˧ ɓaːw˧˥həw˨˩ ɓaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ ɓaːw˧˥həw˧˧ ɓaːw˧˥˧

Danh từ

sửa

hầu bao

  1. Túi nhỏ đeothắt lưng.
    Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (Nguyễn Khải)

Tham khảo

sửa