hạ thủy
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | ha̰ː˨˨ tʰwi˧˩˨ | haː˨˩˨ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ tʰwi˧˩ | ha̰ː˨˨ tʰwi˧˩ | ha̰ː˨˨ tʰwḭʔ˧˩ |
Động từ
sửahạ thủy
- Hạ thuỷ.
- (Xem từ nguyên 1) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước.
- Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (Nguyễn Tuân)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạ thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)