Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ha̰ː˨˨ tʰwi˧˩˨haː˨˩˨ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ tʰwi˧˩ha̰ː˨˨ tʰwi˧˩ha̰ː˨˨ tʰwḭʔ˧˩

Động từ

sửa

hạ thủy

  1. Hạ thuỷ.
  2. (Xem từ nguyên 1) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước.
    Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (Nguyễn Tuân)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa