hành hương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ hɨəŋ˧˧ | han˧˧ hɨəŋ˧˥ | han˨˩ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ | hajŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửahành hương
- Chuyến đi đến một địa điểm linh thiêng xa xôi như đền, chùa để cúng bái cho thoả sự ngưỡng vọng của các con chiên, phật tử.
- Du lịch hành hương.