寒暄
Tiếng Trung Quốc
sửacold; poor; to tremble | genial and warm | ||
---|---|---|---|
giản. và phồn. (寒暄) |
寒 | 暄 | |
dị thể | 寒喧 |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄏㄢˊ ㄒㄩㄢ
- Quảng Đông (Việt bính): hon4 hyun1
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): hân-soan
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄏㄢˊ ㄒㄩㄢ
- Tongyong Pinyin: hánsyuan
- Wade–Giles: han2-hsüan1
- Yale: hán-sywān
- Gwoyeu Romatzyh: harnshiuan
- Palladius: ханьсюань (xanʹsjuanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /xän³⁵ ɕy̯ɛn⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: hon4 hyun1
- Yale: hòhn hyūn
- Cantonese Pinyin: hon4 hyn1
- Guangdong Romanization: hon4 hün1
- Sinological IPA (key): /hɔːn²¹ hyːn⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou)
- Phiên âm Bạch thoại: hân-soan
- Tâi-lô: hân-suan
- Phofsit Daibuun: hansoafn
- IPA (Tuyền Châu): /han²⁴⁻²² suan³³/
- IPA (Chương Châu): /han¹³⁻²² suan⁴⁴/
- IPA (Hạ Môn): /han²⁴⁻²² suan⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou)
Danh từ
sửa寒暄
- (văn chương) Lạnh và ấm.
Động từ
sửa寒暄
- (văn chương) Hỏi han về sức khỏe người khác.