Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɡʁɔ.ɲɔ̃/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực grognon
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/
grognons
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/
Giống cái grognonne
/ɡʁɔ.ɲɔn/
grognons
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/

grognon /ɡʁɔ.ɲɔ̃/

  1. Hay càu nhau, hay cằn nhằn; càu cạu.

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít grognon
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/
grognon
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/
Số nhiều grognon
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/
grognon
/ɡʁɔ.ɲɔ̃/

grognon /ɡʁɔ.ɲɔ̃/

  1. Người hay càu nhàu; người càu cạu.

Tham khảo

sửa