giao hoan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ hwaːn˧˧ | jaːw˧˥ hwaːŋ˧˥ | jaːw˧˧ hwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ hwan˧˥ | ɟaːw˧˥˧ hwan˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Định nghĩa sửa
giao hoan
- Hưởng một niềm vui chung.
- Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "giao hoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)