giấc hoè
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zək˧˥ hwɛ̤˨˩ | jə̰k˩˧ hwɛ˧˧ | jək˧˥ hwɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟək˩˩ hwɛ˧˧ | ɟə̰k˩˧ hwɛ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Giấc Hoè
- [[]]
Định nghĩa
sửagiấc hoè
- Giấc ngủ nằm mơ thấy mình được hưởng phú quý.
- (Xem từ nguyên 1).
- Tiếng sen sẽ động giấc hòe (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giấc hoè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)