gió trăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˥ ʨaŋ˧˧ | jɔ̰˩˧ tʂaŋ˧˥ | jɔ˧˥ tʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˩˩ tʂaŋ˧˥ | ɟɔ̰˩˧ tʂaŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửagió trăng
- Gió và trăng, tức cảnh giang hồ.
- Đề huề lưng túi gió trăng (K)..
- 2.t..
- Có tính phong tình, lẳng lơ:.
- Chuyện gió trăng.
Tham khảo
sửa- "gió trăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)