tức cảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨk˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ | tɨ̰k˩˧ kan˧˩˨ | tɨk˧˥ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨk˩˩ kajŋ˧˩ | tɨ̰k˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Định nghĩa
sửatức cảnh
- Làm thơ nhân ngắm phong cảnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tức cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)