giá lạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ | ja̰ː˩˧ la̰n˨˨ | jaː˧˥ lan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˩˩ lajŋ˨˨ | ɟaː˩˩ la̰jŋ˨˨ | ɟa̰ː˩˧ la̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửagiá lạnh
- Rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát).
- Bàn tay giá lạnh.
- Trời mỗi lúc một giá lạnh.
- Tâm hồn giá lạnh.