gan góc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːn˧˧ ɣawk˧˥ | ɣaːŋ˧˥ ɣa̰wk˩˧ | ɣaːŋ˧˧ ɣawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˧˥ ɣawk˩˩ | ɣaːn˧˥˧ ɣa̰wk˩˧ |
Tính từ
sửagan góc
- Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm.
- Con người gan góc.
- Gan góc chống cự đến cùng.
Tham khảo
sửa- "gan góc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)