gắp thăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣap˧˥ tʰam˧˧ | ɣa̰p˩˧ tʰam˧˥ | ɣap˧˥ tʰam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣap˩˩ tʰam˧˥ | ɣa̰p˩˧ tʰam˧˥˧ |
Động từ
sửagắp thăm
- Rút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì.
- Vé đá bóng có ít, phải gắp thăm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gắp thăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)