Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəwŋ˧˧ kṵʔt˨˩ɣəwŋ˧˥ kṵk˨˨ɣəwŋ˧˧ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwŋ˧˥ kut˨˨ɣəwŋ˧˥ kṵt˨˨ɣəwŋ˧˥˧ kṵt˨˨

Danh từ sửa

gông cụt

  1. Gông ngắn, nhẹ để tội nhân đeo khi đi làm khổ dịch.

Dịch sửa

Tham khảo sửa