Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa gào +‎ thét.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːw˨˩ tʰɛt˧˥ɣaːw˧˧ tʰɛ̰k˩˧ɣaːw˨˩ tʰɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːw˧˧ tʰɛt˩˩ɣaːw˧˧ tʰɛ̰t˩˧

Động từ

sửa

gào thét

  1. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
    • 1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, trong Ba ngày luân lạc:
      Ở Hà Nội, xưa nay nó chưa từng được nghe tiếng tù và bao giờ. Nó tưởng như đó là tiếng ma, tiếng quỷ đang gào thét, gào thét vì vui mừng trông thấy nó.

Tham khảo

sửa