Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa gào +‎ thét.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːw˨˩ tʰɛt˧˥ɣaːw˧˧ tʰɛ̰k˩˧ɣaːw˨˩ tʰɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːw˧˧ tʰɛt˩˩ɣaːw˧˧ tʰɛ̰t˩˧

Động từ sửa

gào thét

  1. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa