Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít frihet friheta, friheten
Số nhiều friheter frihetene

frihet gđc

  1. Sự tự do, quyền tự do. Sự độc lập.
    Du har full frihet til å velge hva du vil.
    Landet fikk friheten igjen.
    Jeg tar meg den frihet å be om noe. — Xin mạn phép được yêu cầu việc gì.
    å ta seg friheter overfor noen — Làm, nói quá trớn với ai.
  2. Sự đặc miễn, miễn trừ.
    Vi ønsker frihet fra sult og nød.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa