Tiếng Anh

sửa

Động từ

sửa

to format (formats, formatted, formatting)

  1. Tạo ra hay sửa đổi định dạng của tài liệu
  2. Máy tính. Chuẩn bị cho thiết bị lưu trữ dữ liệu cho lần dùng đầu, xóa hết dữ liệu cũ.
    I lost weeks of work when I inadvertently formatted my hard drive.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

format (formats)

  1. Định dạng của tài liệu

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /fɔʁ.ma/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
format
/fɔʁ.ma/
formats
/fɔʁ.ma/

format /fɔʁ.ma/

  1. Khổ (sách, giấy).

Tham khảo

sửa

Format là làm tất cả mọi thứ quay trở lại mạt định ban đầu hay xóa hết tất cả mọi thứ đã được lưu, được tồn tại trên ổ cứng máy tính, trên usb, trên laptop.. Trong word chúng ta cũng thường hay thấy dùng Format để thiết lập mọi thứ về ban đầu. Tài liệu tham khảo: Format là gì?