format
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửato format (formats, formatted, formatting)
- Tạo ra hay sửa đổi định dạng của tài liệu
- Máy tính. Chuẩn bị cho thiết bị lưu trữ dữ liệu cho lần dùng đầu, xóa hết dữ liệu cũ.
- I lost weeks of work when I inadvertently formatted my hard drive.
Dịch
sửaDanh từ
sửaformat (formats)
- Định dạng của tài liệu
Dịch
sửa- Tiếng Swahili: format
- Tiếng Việt: định dạng
Xem thêm
sửaTiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fɔʁ.ma/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
format /fɔʁ.ma/ |
formats /fɔʁ.ma/ |
format gđ /fɔʁ.ma/
- Khổ (sách, giấy).
Tham khảo
sửa- "format", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Format là làm tất cả mọi thứ quay trở lại mạt định ban đầu hay xóa hết tất cả mọi thứ đã được lưu, được tồn tại trên ổ cứng máy tính, trên usb, trên laptop.. Trong word chúng ta cũng thường hay thấy dùng Format để thiết lập mọi thứ về ban đầu. Tài liệu tham khảo: Format là gì?