fond
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɑːnd/
Hoa Kỳ | [ˈfɑːnd] |
Danh từ
sửafond /ˈfɑːnd/
- Nền (bằng ren).
Tính từ
sửafond /ˈfɑːnd/
- Yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mến.
- a fond mother — người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
- to be fond of — ưa, mến, thích
- to be fond of music — thích nhạc
- to be fond of someone — mến (thích) người nào
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cả tin, ngây thơ.
Tham khảo
sửa- "fond", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)